Bản dịch của từ Curtsy trong tiếng Việt

Curtsy

Noun [U/C] Verb

Curtsy (Noun)

kˈɝɹtsi
kˈɝɹtsi
01

Lời chào trang trọng của một người phụ nữ hoặc một cô gái được thực hiện bằng cách uốn cong đầu gối bằng một chân trước chân kia.

A womans or girls formal greeting made by bending the knees with one foot in front of the other.

Ví dụ

She performed a graceful curtsy when meeting the queen.

Cô ấy thực hiện một cúi lễ duyên dáng khi gặp nữ hoàng.

During the ball, the debutantes practiced their curtsies diligently.

Trong buổi dạ hội, các cô gái mới ra mắt luyện tập cúi lễ một cách cần cù.

The etiquette class taught the proper way to execute a curtsy.

Lớp nghi thức dạy cách thực hiện cúi lễ một cách đúng đắn.

Curtsy (Verb)

kˈɝɹtsi
kˈɝɹtsi
01

Thực hiện động tác cúi chào.

Perform a curtsy.

Ví dụ

She curtsied gracefully at the royal ball.

Cô ấy nhún người một cách duyên dáng tại bữa tiệc hoàng gia.

The etiquette class taught the girls how to curtsy properly.

Lớp học nghi thức dạy các cô gái cách nhún người một cách đúng đắn.

In the past, curtsying was a common gesture of respect.

Trong quá khứ, việc nhún người là một cử chỉ tôn trọng phổ biến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Curtsy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Curtsy

Không có idiom phù hợp