Bản dịch của từ Cussedly trong tiếng Việt

Cussedly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cussedly (Adverb)

kˈʌsɪdli
kˈʌsɪdli
01

Theo cách xúc phạm hoặc thô tục.

In a manner that is offensive or vulgar.

Ví dụ

He spoke cussedly during the heated debate about social policies.

Anh ấy nói một cách thô lỗ trong cuộc tranh luận căng thẳng về chính sách xã hội.

She did not respond cussedly to the criticism from her peers.

Cô ấy không phản ứng một cách thô lỗ trước lời chỉ trích từ bạn bè.

Why did he argue cussedly about the new social program?

Tại sao anh ấy lại tranh luận một cách thô lỗ về chương trình xã hội mới?

02

Với sự khó chịu hoặc thất vọng.

With annoyance or frustration.

Ví dụ

She cussedly expressed her frustration about the long wait at the event.

Cô ấy bực bội bày tỏ sự thất vọng về việc chờ đợi lâu ở sự kiện.

He did not cussedly argue about the social issues in the meeting.

Anh ấy không cãi nhau một cách bực bội về các vấn đề xã hội trong cuộc họp.

Did they cussedly complain about the poor service at the restaurant?

Họ có phàn nàn bực bội về dịch vụ kém ở nhà hàng không?

03

Theo cách bướng bỉnh hoặc cố chấp.

In a stubborn or obstinate way.

Ví dụ

She cussedly refused to change her opinion about climate change.

Cô ấy cứng đầu từ chối thay đổi ý kiến về biến đổi khí hậu.

They did not cussedly support the new social policy proposed by the government.

Họ không cứng đầu ủng hộ chính sách xã hội mới do chính phủ đề xuất.

Why did he cussedly oppose the community project in our neighborhood?

Tại sao anh ấy lại cứng đầu phản đối dự án cộng đồng ở khu phố chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cussedly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cussedly

Không có idiom phù hợp