Bản dịch của từ Customer base trong tiếng Việt
Customer base

Customer base(Noun)
Đối tượng nhân khẩu học mục tiêu mà công ty hướng tới phục vụ.
A target demographic that a company aims to serve.
Nhóm khách hàng mà doanh nghiệp dựa vào để có doanh thu bền vững.
The group of customers that a business relies on for sustainable revenue.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Cơ sở khách hàng (customer base) đề cập đến tập hợp khách hàng trung thành hoặc tiềm năng mà một doanh nghiệp phục vụ và duy trì. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực tiếp thị và kinh doanh để phân tích và xác định nhóm người tiêu dùng chính của một sản phẩm hoặc dịch vụ. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này giữ nguyên cách viết (customer base) ở cả British English và American English, nhưng cách phát âm có thể khác nhau đôi chút do giọng địa phương.
Cơ sở khách hàng (customer base) đề cập đến tập hợp khách hàng trung thành hoặc tiềm năng mà một doanh nghiệp phục vụ và duy trì. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực tiếp thị và kinh doanh để phân tích và xác định nhóm người tiêu dùng chính của một sản phẩm hoặc dịch vụ. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này giữ nguyên cách viết (customer base) ở cả British English và American English, nhưng cách phát âm có thể khác nhau đôi chút do giọng địa phương.
