Bản dịch của từ Cyberlaw trong tiếng Việt

Cyberlaw

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cyberlaw (Noun)

sˈaɪbɚlˌɔ
sˈaɪbɚlˌɔ
01

Luật, hoặc luật cụ thể, liên quan đến tội phạm internet và máy tính, đặc biệt là gian lận hoặc vi phạm bản quyền.

Laws or a specific law relating to internet and computer offenses especially fraud or copyright infringement.

Ví dụ

Cyberlaw protects users from online fraud and copyright infringement.

Luật mạng bảo vệ người dùng khỏi gian lận trực tuyến và vi phạm bản quyền.

Many people do not understand cyberlaw and its implications.

Nhiều người không hiểu luật mạng và những hệ quả của nó.

What are the main aspects of cyberlaw in today's society?

Những khía cạnh chính của luật mạng trong xã hội ngày nay là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cyberlaw/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cyberlaw

Không có idiom phù hợp