Bản dịch của từ Daffodil trong tiếng Việt

Daffodil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Daffodil (Noun)

dˈæfədɪl
dˈæfədˌɪl
01

Một loại cây có củ ở châu âu thường có hoa màu vàng sáng với tâm dài hình loa kèn (corona).

A bulbous european plant which typically bears bright yellow flowers with a long trumpetshaped centre corona.

Ví dụ

The social event was decorated with daffodils to symbolize friendship.

Sự kiện xã hội được trang trí bằng hoa thủy tiên để tượng trưng cho tình bạn.

She received a bouquet of daffodils as a gesture of goodwill.

Cô nhận được một bó hoa thủy tiên như một cử chỉ thiện ý.

The charity fundraiser featured daffodils to represent hope and renewal.

Sự kiện gây quỹ từ thiện có sự xuất hiện của hoa thủy tiên để tượng trưng cho hy vọng và sự mới mẻ.

Dạng danh từ của Daffodil (Noun)

SingularPlural

Daffodil

Daffodils

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/daffodil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Daffodil

Không có idiom phù hợp