Bản dịch của từ Daily bread trong tiếng Việt

Daily bread

Noun [U/C]

Daily bread (Noun)

01

(nói rộng hơn, chủ yếu là cơ đốc giáo) tất cả những điều đó, chẳng hạn như cầu nguyện, thờ phượng và thiền định thường xuyên, đều cần thiết để duy trì đời sống tâm linh.

By extension chiefly christianity all those things such as regular prayer worship and meditation needed to sustain spiritual life.

Ví dụ

She finds comfort in her daily bread of prayer and meditation.

Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong bữa ăn hằng ngày của cầu nguyện và thiền định.

Neglecting her daily bread of worship led to spiritual emptiness.

Bỏ qua bữa ăn hàng ngày của sự thờ phượng dẫn đến sự trống rỗng tinh thần.

Is daily bread important for maintaining spiritual health?

Bữa ăn hàng ngày có quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần không?

02

Tất cả những thứ đó, chẳng hạn như thức ăn và nước uống thường xuyên, đều cần thiết để duy trì cuộc sống thể chất.

All those things such as regular food and water needed to sustain physical life.

Ví dụ

Eating daily bread is essential for survival.

Ăn bữa ăn hàng ngày là cần thiết để sống sót.

Not having daily bread can lead to malnutrition.

Không có bữa ăn hàng ngày có thể dẫn đến suy dinh dưỡng.

Do you have enough daily bread for your family?

Bạn có đủ bữa ăn hàng ngày cho gia đình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Daily bread cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Daily bread

Không có idiom phù hợp