Bản dịch của từ Data set trong tiếng Việt

Data set

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Data set (Noun)

dˈeɪtə sˈɛt
dˈeɪtə sˈɛt
01

Một tập hợp dữ liệu thường được tổ chức để phân tích hoặc tham khảo.

A collection of data that is often organized for analysis or reference.

Ví dụ

The data set includes responses from 1,000 participants in the survey.

Tập dữ liệu bao gồm phản hồi từ 1.000 người tham gia khảo sát.

The data set does not cover opinions from rural communities in Vietnam.

Tập dữ liệu không bao gồm ý kiến từ các cộng đồng nông thôn ở Việt Nam.

Does the data set reflect the views of young people in cities?

Tập dữ liệu có phản ánh quan điểm của giới trẻ ở thành phố không?

The social data set includes information from 5,000 survey respondents.

Bộ dữ liệu xã hội bao gồm thông tin từ 5.000 người tham gia khảo sát.

This data set does not cover rural community responses.

Bộ dữ liệu này không bao gồm phản hồi từ cộng đồng nông thôn.

02

Một tập hợp các giá trị hoặc quan sát được thu thập cho một mục đích hoặc cuộc điều tra cụ thể.

A set of values or observations collected for a specific purpose or investigation.

Ví dụ

The data set includes responses from 500 participants in the survey.

Tập dữ liệu bao gồm phản hồi từ 500 người tham gia khảo sát.

This data set does not represent all social classes in the study.

Tập dữ liệu này không đại diện cho tất cả các tầng lớp xã hội trong nghiên cứu.

Is the data set complete for analyzing social behavior trends?

Tập dữ liệu có đầy đủ để phân tích xu hướng hành vi xã hội không?

The data set includes responses from 500 participants in the survey.

Bộ dữ liệu bao gồm phản hồi từ 500 người tham gia khảo sát.

The data set does not represent the views of the entire community.

Bộ dữ liệu không đại diện cho quan điểm của toàn bộ cộng đồng.

03

Một định dạng có cấu trúc để tổ chức dữ liệu theo cách dễ hiểu hoặc xử lý hơn.

A structured format for organizing data in a way that makes it easier to understand or process.

Ví dụ

The data set from the survey included responses from 500 participants.

Bộ dữ liệu từ khảo sát bao gồm phản hồi từ 500 người tham gia.

The researchers did not analyze the data set properly for accuracy.

Các nhà nghiên cứu không phân tích bộ dữ liệu một cách chính xác.

Is the data set used in your report publicly available for review?

Bộ dữ liệu được sử dụng trong báo cáo của bạn có công khai không?

The data set includes 1,000 responses from the community survey.

Bộ dữ liệu bao gồm 1.000 phản hồi từ khảo sát cộng đồng.

The data set does not represent all social classes in the study.

Bộ dữ liệu không đại diện cho tất cả các tầng lớp xã hội trong nghiên cứu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Data set cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Data set

Không có idiom phù hợp