Bản dịch của từ Dead on one's feet trong tiếng Việt

Dead on one's feet

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dead on one's feet (Idiom)

01

Kiệt sức và không thể tiếp tục hoạt động bình thường.

Exhausted and unable to continue functioning normally.

Ví dụ

She felt dead on her feet after working two jobs.

Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau khi làm hai công việc.

He was not dead on his feet during the social event.

Anh ấy không mệt mỏi trong sự kiện xã hội.

Are you dead on your feet from studying for the IELTS?

Bạn có cảm thấy kiệt sức từ việc học IELTS không?

02

Cực kỳ mệt mỏi; đến mức không thể tiếp tục được nữa.

Extremely tired to the point of being unable to keep going.

Ví dụ

After studying all night, Sarah felt dead on her feet.

Sau khi học suốt đêm, Sarah cảm thấy mệt mỏi.

I never perform well in exams when I'm dead on my feet.

Tôi không bao giờ thi tốt khi tôi mệt mỏi.

Are you dead on your feet after the long IELTS speaking test?

Bạn có mệt mỏi sau bài thi nói IELTS dài không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dead on one's feet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dead on one's feet

Không có idiom phù hợp