ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Debt capital
Những khoản tiền mà một công ty vay để tài trợ cho các hoạt động kinh doanh của nó.
The funds that a company borrows to finance its business activities.
Một hình thức vốn được huy động bằng cách phát hành trái phiếu hoặc vay, phải được hoàn trả với lãi suất.
A form of capital that is raised by issuing bonds or loans which must be repaid with interest.
Vốn mà được có được thông qua vay mượn thay vì thông qua việc bán cổ phần.
Capital that is acquired through borrowing rather than through the sale of equity.