Bản dịch của từ Borrowing trong tiếng Việt

Borrowing

Verb Noun [U/C]

Borrowing (Verb)

bˈɑɹoʊɪŋ
bˈɑɹoʊɪŋ
01

Lấy và sử dụng (thứ của người khác) với ý định trả lại.

Take and use something belonging to someone else with the intention of returning it.

Ví dụ

I am borrowing a book from Sarah for my IELTS preparation.

Tôi đang mượn một cuốn sách từ Sarah để chuẩn bị cho IELTS.

They are not borrowing anything from their friends for the project.

Họ không mượn bất cứ thứ gì từ bạn bè cho dự án.

Are you borrowing materials from the library for your speaking test?

Bạn có đang mượn tài liệu từ thư viện cho bài nói không?

Dạng động từ của Borrowing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Borrow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Borrowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Borrowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Borrows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Borrowing

Borrowing (Noun)

bˈɑɹoʊɪŋ
bˈɑɹoʊɪŋ
01

Một khoản tiền được vay theo một hệ thống trả nợ đã được thỏa thuận cụ thể.

A sum of money borrowed under a particular agreed repayment system.

Ví dụ

Many families rely on borrowing for their children's education expenses.

Nhiều gia đình phụ thuộc vào việc vay mượn cho chi phí giáo dục của con cái.

Borrowing is not always a good option for low-income families.

Việc vay mượn không phải lúc nào cũng là lựa chọn tốt cho gia đình thu nhập thấp.

Is borrowing common among young adults in your community?

Việc vay mượn có phổ biến trong giới trẻ ở cộng đồng của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Borrowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming familiar with the concept means that not only can they lend, they can also when they are lacking something [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] To the right, there was an enquiry desk where customers could buy tickets, return books and so on; however, it has been transformed into a caf [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] While the meeting room remains in the same place after 5 years, the space for the and returning desk has been separated into 2 different rooms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] Three months ago, he told me that he was super broke and asked to “ some cash to pay for the air ticket that he already booked [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Borrowing

Không có idiom phù hợp