Bản dịch của từ Debuccalization trong tiếng Việt

Debuccalization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debuccalization (Noun)

dɨbˌʌkləzˈeɪʃən
dɨbˌʌkləzˈeɪʃən
01

(âm vị học) sự thay đổi âm thanh trong đó phụ âm mất vị trí phát âm ban đầu và trở thành [h] hoặc [ʔ].

Phonology a sound change in which a consonant loses its original place of articulation and becomes h or ʔ.

Ví dụ

Debuccalization occurs in many dialects of English, such as African American.

Debuccalization xảy ra ở nhiều phương ngữ tiếng Anh, như tiếng Anh của người Mỹ gốc Phi.

Debuccalization does not happen in standard American English pronunciation.

Debuccalization không xảy ra trong cách phát âm tiếng Anh Mỹ chuẩn.

Does debuccalization affect the way words are understood in social contexts?

Debuccalization có ảnh hưởng đến cách hiểu từ ngữ trong các ngữ cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/debuccalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Debuccalization

Không có idiom phù hợp