Bản dịch của từ Debugger trong tiếng Việt

Debugger

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debugger (Noun)

01

(lập trình) một chương trình máy tính giúp người dùng kiểm tra và gỡ lỗi các chương trình khác, bằng cách cho phép người dùng thực hiện từng bước, thiết lập các điểm dừng và giám sát giá trị của các biến.

Programming a computer program that helps the user to test and debug other programs by enabling their stepbystep execution controlled by the user setting of breakpoints and monitoring values of variables.

Ví dụ

The debugger helps programmers identify errors in their social media apps.

Debugger giúp lập trình viên xác định lỗi trong ứng dụng mạng xã hội.

Many developers do not use a debugger for social networking sites.

Nhiều lập trình viên không sử dụng debugger cho các trang mạng xã hội.

Is the debugger effective for fixing social application issues quickly?

Debugger có hiệu quả trong việc sửa lỗi ứng dụng xã hội nhanh chóng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Debugger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Debugger

Không có idiom phù hợp