Bản dịch của từ Decal trong tiếng Việt

Decal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decal (Noun)

dˈikæl
dˈikæl
01

Một thiết kế được chuẩn bị trên giấy đặc biệt để chuyển bền sang bề mặt khác như thủy tinh hoặc sứ.

A design prepared on special paper for durable transfer on to another surface such as glass or porcelain.

Ví dụ

She decorated her laptop with a colorful decal of her favorite band.

Cô trang trí máy tính xách tay của mình bằng một tấm decal đầy màu sắc về ban nhạc yêu thích của mình.

The cafe owner put up decal stickers on the windows to attract customers.

Chủ quán cà phê dán những miếng dán decal lên cửa sổ để thu hút khách hàng.

The school organized a fundraiser selling decals with the school logo.

Trường đã tổ chức một buổi gây quỹ bán đề can có logo của trường.

Dạng danh từ của Decal (Noun)

SingularPlural

Decal

Decals

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decal

Không có idiom phù hợp