Bản dịch của từ Decisive argument trong tiếng Việt

Decisive argument

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decisive argument (Phrase)

dɨsˈaɪsɨv ˈɑɹɡjəmənt
dɨsˈaɪsɨv ˈɑɹɡjəmənt
01

Một tuyên bố hoặc thực tế chứng minh điều gì đó là đúng hoặc chính xác và giải quyết một cuộc tranh luận hoặc tranh luận.

A statement or fact that proves something is true or correct and that settles a debate or argument.

Ví dụ

The study provided a decisive argument for reducing plastic use in society.

Nghiên cứu đã đưa ra một lập luận quyết định về việc giảm sử dụng nhựa trong xã hội.

The report does not include a decisive argument against climate change policies.

Báo cáo không bao gồm một lập luận quyết định chống lại các chính sách về biến đổi khí hậu.

Is there a decisive argument supporting the benefits of renewable energy?

Có lập luận quyết định nào ủng hộ lợi ích của năng lượng tái tạo không?

Decisive argument (Idiom)

01

Lập luận kết luận; bằng chứng quyết định.

Conclusive argument decisive proof.

Ví dụ

The report presented a decisive argument for social equality in education.

Báo cáo đã đưa ra một lập luận quyết định về bình đẳng xã hội trong giáo dục.

Many people do not find a decisive argument against climate change policies.

Nhiều người không tìm thấy lập luận quyết định nào chống lại chính sách biến đổi khí hậu.

Is there a decisive argument supporting universal healthcare in our society?

Có một lập luận quyết định nào ủng hộ chăm sóc sức khỏe toàn cầu trong xã hội chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decisive argument/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decisive argument

Không có idiom phù hợp