Bản dịch của từ Defined trong tiếng Việt
Defined
Defined (Adjective)
Có định nghĩa hoặc giá trị.
Having a definition or value.
Her defined goals helped her focus on her IELTS preparation.
Mục tiêu được xác định của cô ấy giúp cô ấy tập trung vào việc chuẩn bị IELTS.
Lack of defined guidelines made the essay structure confusing and unclear.
Thiếu hướng dẫn được xác định làm cho cấu trúc bài luận rối rắm và không rõ ràng.
Are clearly defined topics more beneficial for IELTS writing tasks?
Các chủ đề được xác định rõ ràng có ích hơn cho các nhiệm vụ viết IELTS không?
Her defined muscles impressed the judges at the bodybuilding competition.
Các cơ bắp được xác định của cô ấn tượng với các giám khảo tại cuộc thi thể hình.
Not everyone appreciates the extreme definition that bodybuilding requires.
Không phải ai cũng đánh giá cao độ xác định cực đoan mà thể hình yêu cầu.
Is it possible to achieve a well-defined physique through bodybuilding alone?
Liệu có thể đạt được một cơ thể được xác định tốt thông qua việc tập thể hình một mình không?
Dạng tính từ của Defined (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Defined Đã định nghĩa | More defined Đã xác định thêm | Most defined Đã xác định gần nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp