Bản dịch của từ Degraded trong tiếng Việt

Degraded

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Degraded (Adjective)

dɪgɹˈeɪdɪd
dɪgɹˈeɪdɪd
01

(sinh học) có những đặc điểm, cơ quan điển hình ở trạng thái chưa phát triển hoặc thiếu một số bộ phận.

Biology having the typical characters or organs in a partially developed condition or lacking certain parts.

Ví dụ

The degraded environment negatively impacts wildlife in urban areas.

Môi trường suy thoái ảnh hưởng tiêu cực đến động vật hoang dã ở khu vực đô thị.

The government needs to address the issue of degraded ecosystems urgently.

Chính phủ cần giải quyết vấn đề hệ sinh thái suy thoái một cách cấp bách.

Is the degraded soil quality affecting crop yields in this region?

Chất lượng đất suy thoái có ảnh hưởng đến sản lượng mùa vụ ở khu vực này không?

02

(huy hiệu, không thể so sánh) có bước; nói về một cây thánh giá mà các đầu của nó kết thúc theo từng bậc, ngày càng lớn hơn khi chúng rời khỏi trung tâm; về độ.

Heraldry not comparable having steps said of a cross whose extremities end in steps growing larger as they leave the centre on degrees.

Ví dụ

Her essay was degraded due to multiple grammar mistakes.

Bài luận của cô ấy bị giảm điểm vì nhiều lỗi ngữ pháp.

His speaking skills were not degraded, they were actually impressive.

Kỹ năng nói của anh ấy không bị suy giảm, thực sự ấn tượng.

Was the quality of his writing degraded after the last IELTS test?

Chất lượng viết của anh ấy có bị suy giảm sau bài kiểm tra IELTS cuối cùng không?

03

Cảm giác hoặc đã trải qua sự xuống cấp; bị tước đoạt nhân phẩm hoặc lòng tự trọng.

Feeling or having undergone degradation deprived of dignity or selfrespect.

Ví dụ

Her degraded self-esteem affected her IELTS writing performance negatively.

Tự trọng bị suy thoái ảnh hưởng đến kết quả viết IELTS của cô ấy một cách tiêu cực.

He did not feel degraded during the speaking test, which boosted his confidence.

Anh ấy không cảm thấy bị suy thoái trong bài thi nói, điều này tăng cường lòng tự tin của anh ấy.

Was her degraded sense of self-respect a hindrance in the exam?

Tư duy tự trọng bị suy thoái của cô ấy có làm trở ngại trong kỳ thi không?

Degraded (Verb)

dɪgɹˈeɪdɪd
dɪgɹˈeɪdɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của suy thoái.

Simple past and past participle of degrade.

Ví dụ

Her writing skills degraded after years of not practicing.

Kỹ năng viết của cô ấy suy giảm sau nhiều năm không luyện tập.

He didn't realize his English proficiency had degraded significantly.

Anh ấy không nhận ra khả năng tiếng Anh của mình đã suy giảm đáng kể.

Has your vocabulary degraded since you stopped reading regularly?

Từ vựng của bạn đã suy giảm kể từ khi bạn ngừng đọc thường xuyên chưa?

Dạng động từ của Degraded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Degrade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Degraded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Degraded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Degrades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Degrading

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Degraded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Second, ancient structures are often derelict and rundown due to being exposed to harsh weather conditions and by the passage of time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Because both of them are living on the same planet, any problem resulting from environmental would negatively affect everybody no matter who they are [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] We are facing many crises, be it severe environmental and widespread poverty, and unfortunately most of them arise due to our selfishness [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] In recent times, we have witnessed a significant surge in the production of consumer goods, a trend that has unfortunately contributed to the of our natural world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Degraded

Không có idiom phù hợp