Bản dịch của từ Deletion trong tiếng Việt

Deletion

Noun [U/C]

Deletion (Noun)

dɪlˈiʃn
dɪlˈiʃn
01

Việc loại bỏ hoặc xóa bỏ nội dung viết hoặc in, đặc biệt bằng cách vẽ một đường xuyên qua nó.

The removal or obliteration of written or printed matter especially by drawing a line through it.

Ví dụ

The deletion of harmful posts improves social media environments for everyone.

Việc xóa bỏ các bài viết độc hại cải thiện môi trường mạng xã hội cho mọi người.

The deletion of comments is not always necessary in online discussions.

Việc xóa bỏ bình luận không phải lúc nào cũng cần thiết trong các cuộc thảo luận trực tuyến.

Is the deletion of fake news posts effective in promoting social awareness?

Việc xóa bỏ các bài viết tin tức giả có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deletion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deletion

Không có idiom phù hợp