Bản dịch của từ Demography trong tiếng Việt
Demography
Noun [U/C]
Demography (Noun)
dɪmˈɑgɹəfi
dɪmˈɑgɹəfi
Ví dụ
Demography plays a crucial role in understanding population dynamics.
Dân số học đóng vai trò quan trọng trong hiểu định động dân số.
The demography of urban areas differs significantly from rural regions.
Dân số học của các khu vực đô thị khác biệt đáng kể so với vùng nông thôn.
Demography studies show the aging trend in many developed countries.
Các nghiên cứu dân số học cho thấy xu hướng già hóa ở nhiều quốc gia phát triển.
Dạng danh từ của Demography (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Demography | - |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Demography
Không có idiom phù hợp