Bản dịch của từ Demography trong tiếng Việt

Demography

Noun [U/C]

Demography (Noun)

dɪmˈɑgɹəfi
dɪmˈɑgɹəfi
01

Nghiên cứu các số liệu thống kê như sinh, tử, thu nhập hoặc tỷ lệ mắc bệnh, minh họa cho sự thay đổi cấu trúc của dân số loài người.

The study of statistics such as births deaths income or the incidence of disease which illustrate the changing structure of human populations.

Ví dụ

Demography plays a crucial role in understanding population dynamics.

Dân số học đóng vai trò quan trọng trong hiểu định động dân số.

The demography of urban areas differs significantly from rural regions.

Dân số học của các khu vực đô thị khác biệt đáng kể so với vùng nông thôn.

Demography studies show the aging trend in many developed countries.

Các nghiên cứu dân số học cho thấy xu hướng già hóa ở nhiều quốc gia phát triển.

Dạng danh từ của Demography (Noun)

SingularPlural

Demography

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demography

Không có idiom phù hợp