Bản dịch của từ Denied boarding compensation trong tiếng Việt
Denied boarding compensation

Denied boarding compensation (Noun)
Đền bù cho hành khách đã bị từ chối lên máy bay mà không có sự đồng ý của họ.
Compensation offered to passengers who have been denied boarding on a flight against their will.
Một hình thức bồi thường cho sự bất tiện do không thể lên máy bay.
A form of reparation for inconvenience caused by the inability to board a flight.
Khoản bồi thường tài chính được cung cấp cho hành khách đủ điều kiện mà bị từ chối lên chuyến bay đã đặt.
Financial remuneration provided to entitled passengers who are involuntarily denied access to their scheduled flight.