Bản dịch của từ Deplete trong tiếng Việt

Deplete

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deplete (Verb)

dɪplˈit
dɪplˈit
01

Sử dụng hết nguồn cung cấp hoặc tài nguyên của.

Use up the supply or resources of.

Ví dụ

Overfishing can deplete marine life in oceans rapidly.

Đánh bắt quá mức có thể làm cạn kiệt đời sống biển nhanh chóng.

Excessive logging may deplete forests and harm wildlife habitats.

Việc khai thác gỗ quá mức có thể làm cạn kiệt rừng và gây hại đến môi trường sống của động vật hoang dã.

Pollution from factories can deplete clean air in urban areas.

Ô nhiễm từ các nhà máy có thể làm cạn kiệt không khí trong các khu vực đô thị.

Dạng động từ của Deplete (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deplete

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Depleted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Depleted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Depletes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Depleting

Kết hợp từ của Deplete (Verb)

CollocationVí dụ

Deplete severely

Cạn kiệt nghiêm trọng

The pandemic severely depleted the social interactions within the community.

Đại dịch đã làm cạn kiệt nghiệp vụ xã hội trong cộng đồng.

Deplete seriously

Cạn kiệt nghiêm trọng

The pandemic seriously depleted the social interaction among students.

Đại dịch đã làm suy giảm nghiêm trọng sự tương tác xã hội giữa các sinh viên.

Deplete completely

Cạn kiệt hoàn toàn

The pandemic has depleted completely the social events calendar.

Đại dịch đã làm cạn kiệt hoàn toàn lịch trình sự kiện xã hội.

Deplete rapidly

Cạn kiệt nhanh chóng

Social media can deplete rapidly one's attention span.

Mạng xã hội có thể cạn kiệt nhanh chóng sự tập trung của một người.

Deplete quickly

Cạn kiệt nhanh chóng

The donations deplete quickly during the charity event.

Sự đóng góp cạn kiệt nhanh chóng trong sự kiện từ thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deplete/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] In conclusion, a throwaway culture which wreaks devastation on our environment and our natural resources is formed largely by modern consumerism [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] In other words, with less imported food being eaten, the of non-renewable resources which take many million years to recover would be slowed down [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Consequently, industries engaged in manufacturing these goods have intensified their utilization of water, energy, and raw materials, resulting in the of our precious natural resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Another thing which justifies the budget spent on discovering a new suitable home for human beings is the of natural resources, such as fuel and water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Deplete

Không có idiom phù hợp