Bản dịch của từ Depreciative trong tiếng Việt

Depreciative

AdjectiveAdverb

Depreciative (Adjective)

01

Có xu hướng giảm giá trị theo thời gian

Tending to diminish in value over a period of time

Ví dụ

Social media can have a depreciative effect on personal relationships over time.

Mạng xã hội có thể có ảnh hưởng giảm giá trị đến các mối quan hệ cá nhân theo thời gian.

Social gatherings do not have a depreciative impact on community bonds.

Các buổi gặp gỡ xã hội không có ảnh hưởng giảm giá trị đến các mối liên kết cộng đồng.

Do you think social trends are becoming more depreciative over the years?

Bạn có nghĩ rằng các xu hướng xã hội đang trở nên giảm giá trị hơn theo năm tháng không?

Depreciative (Adverb)

01

Theo cách gợi ý sự giảm giá trị

In a manner that suggests a decrease in worth

Ví dụ

Many critics spoke depreciatively about the new social media platform.

Nhiều nhà phê bình nói giảm nói tránh về nền tảng mạng xã hội mới.

The community did not view her contributions depreciatively at the meeting.

Cộng đồng không nhìn nhận những đóng góp của cô một cách tiêu cực trong cuộc họp.

Did the report discuss the issue depreciatively or positively?

Báo cáo có bàn về vấn đề này một cách tiêu cực hay tích cực không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Depreciative

Không có idiom phù hợp