Bản dịch của từ Dialectic trong tiếng Việt

Dialectic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dialectic (Adjective)

daɪəlˈɛktɪk
daɪəlˈɛktɪk
01

Liên quan đến phép biện chứng hoặc phép biện chứng; biện chứng.

Relating to dialectic or dialectics dialectical.

Ví dụ

Dialectic discussions are common in social science classes.

Các cuộc thảo luận phản biện thường xuyên xảy ra trong các lớp học khoa xã hội.

She avoids using dialectic reasoning in her social studies essays.

Cô ấy tránh sử dụng lý luận phản biện trong bài luận học vấn xã hội của mình.

Do you think dialectic approaches are effective in social analysis?

Bạn có nghĩ rằng cách tiếp cận phản biện là hiệu quả trong phân tích xã hội không?

Dialectic (Noun)

daɪəlˈɛktɪk
daɪəlˈɛktɪk
01

Điều tra những mâu thuẫn siêu hình và giải pháp của họ.

Enquiry into metaphysical contradictions and their solutions.

Ví dụ

The dialectic between individualism and collectivism is complex.

Sự tranh luận giữa cá nhân và tập thể là phức tạp.

There is no easy resolution to the dialectic of opposing views.

Không có giải pháp dễ dàng cho sự tranh luận giữa các quan điểm đối lập.

Is the dialectic approach effective in understanding societal contradictions?

Phương pháp tranh luận có hiệu quả trong việc hiểu các mâu thuẫn xã hội không?

02

Nghệ thuật điều tra hoặc thảo luận về sự thật của quan điểm.

The art of investigating or discussing the truth of opinions.

Ví dụ

Dialectic is crucial in analyzing different perspectives in social issues.

Luận pháp quan trọng trong phân tích các quan điểm về vấn đề xã hội.

Some people underestimate the value of dialectic in social debates.

Một số người đánh giá thấp giá trị của luận pháp trong các cuộc tranh luận xã hội.

Is dialectic commonly used in IELTS discussions on social topics?

Liệu luận pháp có phổ biến trong các cuộc thảo luận IELTS về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dialectic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] in any part of a country carries unique stories and lessons of the past which are closely linked to religions, beliefs, and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Dialectic

Không có idiom phù hợp