Bản dịch của từ Investigating trong tiếng Việt

Investigating

Verb

Investigating (Verb)

ɪnvˈɛstəgˌeiɾɪŋ
ɪnvˈɛstəgˌeiɾɪŋ
01

Thực hiện một cuộc điều tra có hệ thống hoặc chính thức để khám phá và kiểm tra sự thật của (một vụ việc, lời cáo buộc, v.v.) để thiết lập sự thật.

Carry out a systematic or formal inquiry to discover and examine the facts of (an incident, allegation, etc.) so as to establish the truth.

Ví dụ

The police are investigating the robbery in the neighborhood.

Cảnh sát đang điều tra vụ cướp trong khu phố.

The researchers are investigating the impact of social media on teenagers.

Các nhà nghiên cứu đang điều tra tác động của mạng xã hội đối với tuổi teen.

The government is investigating the corruption allegations in the department.

Chính phủ đang điều tra các cáo buộc tham nhũng trong bộ phận.

Dạng động từ của Investigating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Investigate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Investigated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Investigated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Investigates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Investigating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Investigating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The factors contributing to performance in sport are continually being by sports scientists and athletes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] In the past, the processes on crimes heavily relied on blurred eyewitness memory, making it difficult to catch criminals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Furthermore, encouraging profit-driven companies to conduct scientific will help them develop their own products and create competition in the marketplace [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Hence, the swift development in computer vision and recognition-based security systems provides opportunities for CCTV surveillance as a crime identification mechanism [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Investigating

Không có idiom phù hợp