Bản dịch của từ Diapsid reptile trong tiếng Việt

Diapsid reptile

Noun [U/C]

Diapsid reptile (Noun)

01

Một loài bò sát thuộc nhóm có đặc điểm là sở hữu hai lỗ ở mỗi bên hộp sọ, bao gồm cả nhóm chứa thằn lằn và rắn.

A reptile of a group characterized by the possession of two openings on each side of the skull including the group that contains the lizard and snake.

Ví dụ

The diapsid reptile, like the lizard, is common in deserts.

Loài bò sát diapsid, như thằn lằn, rất phổ biến ở sa mạc.

No diapsid reptile can survive in extreme cold environments.

Không có loài bò sát diapsid nào sống sót trong môi trường lạnh cực.

Is the diapsid reptile more adaptable than other reptiles?

Liệu loài bò sát diapsid có thích nghi tốt hơn các loài bò sát khác không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diapsid reptile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diapsid reptile

Không có idiom phù hợp