Bản dịch của từ Dieback trong tiếng Việt
Dieback
Dieback (Noun)
Tình trạng cây hoặc bụi bắt đầu chết từ đầu lá hoặc rễ ngược về phía sau do bệnh tật hoặc do môi trường không thuận lợi.
A condition in which a tree or shrub begins to die from the tip of its leaves or roots backwards owing to disease or an unfavourable environment.
The dieback affected many trees in Central Park last summer.
Hiện tượng chết ngọn đã ảnh hưởng đến nhiều cây ở Central Park mùa hè qua.
The dieback did not occur in the community garden this year.
Hiện tượng chết ngọn không xảy ra ở vườn cộng đồng năm nay.
Is dieback common in urban areas like Los Angeles?
Hiện tượng chết ngọn có phổ biến ở các khu đô thị như Los Angeles không?