Bản dịch của từ Digoxin trong tiếng Việt

Digoxin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Digoxin (Noun)

dˈɪɡəskən
dˈɪɡəskən
01

Một hợp chất độc có trong cây mao địa hoàng và các loại cây khác. nó là một glycoside steroid và được sử dụng với liều lượng nhỏ như một chất kích thích tim.

A poisonous compound present in the foxglove and other plants. it is a steroid glycoside and is used in small doses as a cardiac stimulant.

Ví dụ

The hospital administered digoxin to the patient with heart problems.

Bệnh viện tiêm digoxin cho bệnh nhân có vấn đề về tim.

Doctors monitor the digoxin levels in elderly patients regularly.

Bác sĩ theo dõi mức độ digoxin ở bệnh nhân cao tuổi thường xuyên.

The social worker educated the community about the dangers of digoxin.

Người làm công tác xã hội giáo dục cộng đồng về nguy hiểm của digoxin.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/digoxin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Digoxin

Không có idiom phù hợp