Bản dịch của từ Foxglove trong tiếng Việt

Foxglove

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foxglove (Noun)

fˈɑksglʌv
fˈɑksglʌv
01

Một loại cây á-âu cao với những gai hoa mọc thẳng màu hồng tím (hoặc trắng) có hình dạng giống như những ngón tay của găng tay. nó là nguồn gốc của thuốc digitalis.

A tall eurasian plant with erect spikes of pinkishpurple or white flowers shaped like the fingers of gloves it is a source of the drug digitalis.

Ví dụ

Foxglove is a common flower in many social gardens.

Cây hoa dã quỳ là loài hoa phổ biến trong nhiều khu vườn xã hội.

Some people are allergic to foxglove and should avoid contact.

Một số người dị ứng với hoa dã quỳ và nên tránh tiếp xúc.

Is foxglove a popular choice for floral arrangements in social events?

Hoa dã quỳ có phải là lựa chọn phổ biến cho các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foxglove/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foxglove

Không có idiom phù hợp