Bản dịch của từ Glycoside trong tiếng Việt

Glycoside

Noun [U/C]

Glycoside (Noun)

glˈaɪkəsaɪd
glˈaɪkəsaɪd
01

Một hợp chất được hình thành từ một loại đường đơn giản và một hợp chất khác bằng cách thay thế nhóm hydroxyl trong phân tử đường. nhiều loại thuốc và chất độc có nguồn gốc từ thực vật là glycoside.

A compound formed from a simple sugar and another compound by replacement of a hydroxyl group in the sugar molecule many drugs and poisons derived from plants are glycosides

Ví dụ

Glycosides are common in traditional herbal medicines.

Glycosides phổ biến trong thuốc thảo dược truyền thống.

Not all glycosides found in plants are harmful to humans.

Không phải tất cả glycosides có trong cây là có hại cho con người.

Are glycosides important in the study of natural remedies?

Glycosides có quan trọng trong nghiên cứu về phương pháp chữa trị tự nhiên không?

Glycosides are common in herbal medicine.

Glycosides phổ biến trong y học thảo dược.

Not all glycosides found in plants are harmful.

Không phải tất cả các glycosides được tìm thấy trong thực vật đều gây hại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glycoside

Không có idiom phù hợp