Bản dịch của từ Dioptre trong tiếng Việt

Dioptre

Noun [U/C]

Dioptre (Noun)

dˈaɪpˌɑɹt
dˈaɪpˌɑɹt
01

Một đơn vị của công suất khúc xạ, bằng nghịch đảo của tiêu cự (tính bằng mét) của một thấu kính nhất định.

A unit of refractive power, which is equal to the reciprocal of the focal length (in metres) of a given lens.

Ví dụ

She needed glasses with a dioptre of -2.5 for reading.

Cô ấy cần kính với đơn vị dioptre là -2.5 để đọc.

His new contact lenses have a dioptre value of +1.75.

Các ống kính áp tròng mới của anh ấy có giá trị dioptre là +1.75.

The optometrist recommended a dioptre of -3 for better vision.

Bác sĩ kính lưỡng quang khuyên dùng đơn vị dioptre -3 cho tầm nhìn tốt hơn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dioptre

Không có idiom phù hợp