Bản dịch của từ Focal trong tiếng Việt

Focal

Adjective

Focal (Adjective)

fˈoʊkl
fˈoʊkl
01

(của một căn bệnh hoặc tình trạng y tế) xảy ra ở một vị trí cụ thể trong cơ thể.

Of a disease or medical condition occurring in one particular site in the body.

Ví dụ

The focal infection was limited to his right lung.

Nhiễm trùng trọng tâm giới hạn ở phổi phải của anh ấy.

The doctor identified a focal point of pain in her abdomen.

Bác sĩ xác định một điểm đau trọng tâm ở bụng cô ấy.

The team focused on addressing the focal issues in the community.

Nhóm tập trung vào giải quyết các vấn đề trọng tâm trong cộng đồng.

02

Liên quan đến tiêu điểm của thấu kính.

Relating to the focus of a lens.

Ví dụ

The camera had trouble capturing the focal point of the image.

Máy ảnh gặp khó khăn khi chụp điểm tiêu điểm của hình ảnh.

The photographer adjusted the focal length to get a sharper picture.

Nhiếp ảnh gia điều chỉnh độ dài tiêu điểm để có bức ảnh sắc nét hơn.

The telescope's focal plane allowed astronomers to observe distant galaxies.

Mặt tiêu điểm của kính viễn vọng cho phép nhà thiên văn quan sát các thiên hà xa xôi.

03

Liên quan đến trung tâm hoặc phần quan trọng nhất.

Relating to the centre or most important part.

Ví dụ

The focal point of the social event was the charity auction.

Điểm trọng tâm của sự kiện xã hội là bán đấu giá từ thiện.

She plays a focal role in organizing community gatherings.

Cô ấy đóng vai trò trọng yếu trong việc tổ chức các buổi tụ tập cộng đồng.

The social worker's focal concern is helping vulnerable populations.

Mối quan tâm trọng tâm của người làm công tác xã hội là giúp đỡ các nhóm dân số yếu thế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Focal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] It is likely that students will spend more time on subjects that potentially contribute to a better career prospect [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education

Idiom with Focal

Không có idiom phù hợp