Bản dịch của từ Dipole trong tiếng Việt

Dipole

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dipole (Noun)

dˈaɪpoʊl
dˈaɪpoʊl
01

Một cặp cực có từ tính hoặc điện tích trái dấu cách nhau một khoảng.

A pair of equal and oppositely charged or magnetized poles separated by a distance.

Ví dụ

A dipole can represent two opposing social views in a debate.

Một dipole có thể đại diện cho hai quan điểm xã hội đối lập trong một cuộc tranh luận.

The dipole effect in society is not always easy to understand.

Hiệu ứng dipole trong xã hội không phải lúc nào cũng dễ hiểu.

Can you explain how a dipole influences social interactions?

Bạn có thể giải thích cách một dipole ảnh hưởng đến các tương tác xã hội không?

02

Một ăng-ten bao gồm một thanh kim loại nằm ngang có dây nối ở giữa.

An aerial consisting of a horizontal metal rod with a connecting wire at its centre.

Ví dụ

The dipole antenna improved our community radio signal last summer.

Ăng-ten dipole đã cải thiện tín hiệu radio cộng đồng chúng tôi mùa hè trước.

Many people do not understand how a dipole works in communications.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của ăng-ten dipole trong truyền thông.

Is the dipole antenna effective for local events like festivals?

Ăng-ten dipole có hiệu quả cho các sự kiện địa phương như lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dipole/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dipole

Không có idiom phù hợp