Bản dịch của từ Disappointing trong tiếng Việt

Disappointing

Adjective Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disappointing (Adjective)

dɪsəpˈɔɪntɪŋ
dɪsəpˈɔɪnɪŋ
01

Không thực hiện được kỳ vọng hoặc sống theo hy vọng của một người.

Failing to fulfill expectations or to live up to ones hopes.

Ví dụ

The low score on the IELTS speaking test was disappointing.

Điểm thấp trên bài thi nói IELTS là thất vọng.

She felt disappointed after receiving her writing task feedback.

Cô ấy cảm thấy thất vọng sau khi nhận phản hồi bài viết của mình.

Was the lack of vocabulary in his essay disappointing to you?

Việc thiếu vốn từ vựng trong bài luận của anh ấy có làm bạn thất vọng không?

The movie ending was disappointing, leaving viewers unsatisfied.

Kết thúc phim làm người xem thất vọng, không hài lòng.

The disappointing sales results led to a decrease in company profits.

Kết quả bán hàng thất vọng dẫn đến giảm lợi nhuận của công ty.

Kết hợp từ của Disappointing (Adjective)

CollocationVí dụ

Very disappointing

Rất thất vọng

Her low score on the ielts exam was very disappointing.

Điểm thi ielts thấp của cô ấy rất thất vọng.

Hugely disappointing

Rất thất vọng

His performance in the speaking test was hugely disappointing.

Buổi thi nói của anh ấy thật thất vọng.

A little disappointing

Hơi thất vọng

Her ielts score was a little disappointing, but she will retake the test.

Điểm ielts của cô ấy hơi thất vọng một chút, nhưng cô ấy sẽ thi lại.

Slightly disappointing

Hơi thất vọng

Her ielts score was slightly disappointing for the social program.

Điểm ielts của cô ấy hơi đáng thất vọng cho chương trình xã hội.

Extremely disappointing

Rất thất vọng

The social event was extremely disappointing.

Sự kiện xã hội rất thất vọng.

Disappointing (Verb)

dɪsəpˈɔɪntɪŋ
dɪsəpˈɔɪnɪŋ
01

Khiến ai đó cảm thấy thất vọng hoặc thất vọng.

Cause someone to feel let down or disappointed.

Ví dụ

Her low score in the IELTS writing test was disappointing.

Điểm thấp của cô ấy trong bài thi viết IELTS làm thất vọng.

Not receiving an invitation to the IELTS speaking workshop was disappointing.

Không nhận được lời mời đến buổi học thảo IELTS nói làm thất vọng.

Was it disappointing to find out the IELTS results were delayed?

Có thất vọng khi phát hiện ra kết quả IELTS bị trì hoãn không?

The low score on my IELTS writing test was disappointing.

Điểm thấp trên bài kiểm tra viết IELTS của tôi làm tôi thất vọng.

She found the lack of feedback on her speaking test disappointing.

Cô ấy thấy việc thiếu phản hồi trên bài kiểm tra nói của mình làm cô ấy thất vọng.

Dạng động từ của Disappointing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disappoint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disappointed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disappointed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disappoints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disappointing

Disappointing (Adverb)

dɪsəpˈɔɪntɪŋ
dɪsəpˈɔɪnɪŋ
01

Trong một cách mà không thực hiện được hy vọng hoặc mong đợi của một người.

In a way that fails to fulfill ones hopes or expectations.

Ví dụ

Her IELTS score was disappointing, she had hoped for better.

Điểm IELTS của cô ấy thật thất vọng, cô ấy đã hy vọng tốt hơn.

He felt disappointed when his IELTS speaking test didn't go well.

Anh ấy cảm thấy thất vọng khi bài thi nói IELTS không tốt.

Was the feedback on her IELTS writing task disappointing or helpful?

Phản hồi về bài viết IELTS của cô ấy có thất vọng hay hữu ích?

Her IELTS score was disappointing, she expected a higher result.

Điểm IELTS của cô ấy thật thất vọng, cô ấy mong đợi kết quả cao hơn.

He felt disappointing about his speaking performance during the IELTS test.

Anh ấy cảm thấy thất vọng về buổi thi nói trong kỳ thi IELTS.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disappointing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It was a bit that the trip turned out to be a weary one, not as perfect as I expected [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] However, two hours later, I went from super excited to thoroughly and a bit angry, too [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I am writing to express my with the new camera I recently purchased from your company [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand the inconvenience and this may cause, and I am truly sorry for any inconvenience this may have caused you [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Disappointing

Không có idiom phù hợp