Bản dịch của từ Discontents trong tiếng Việt

Discontents

Noun [U/C] Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discontents (Noun)

01

Một cảm giác không vui và không hài lòng với hoàn cảnh của mình.

A feeling of being unhappy and unsatisfied with ones situation.

Ví dụ

Many citizens expressed discontents about the new tax policy in 2023.

Nhiều công dân bày tỏ sự không hài lòng về chính sách thuế mới năm 2023.

The discontents of workers were ignored during the recent labor negotiations.

Sự không hài lòng của công nhân đã bị bỏ qua trong các cuộc thương lượng lao động gần đây.

Are the discontents of the community being addressed by local leaders?

Liệu sự không hài lòng của cộng đồng có được lãnh đạo địa phương giải quyết không?

Dạng danh từ của Discontents (Noun)

SingularPlural

Discontent

Discontents

Discontents (Verb)

dɪskntˈɛnts
dɪskntˈɛnts
01

Làm cho (ai) cảm thấy không hài lòng hoặc không vui.

Cause someone to feel dissatisfied or unhappy.

Ví dụ

The new policy discontents many citizens in our community.

Chính sách mới khiến nhiều công dân trong cộng đồng không hài lòng.

The changes did not discontent the residents of Springfield.

Những thay đổi không khiến cư dân Springfield không hài lòng.

Does this situation discontent the workers at the factory?

Tình huống này có khiến công nhân tại nhà máy không hài lòng không?

Dạng động từ của Discontents (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Discontent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Discontented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Discontented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Discontents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Discontenting

Discontents (Noun Countable)

dɪˈskɑn.tənts
dɪˈskɑn.tənts
01

Những người cảm thấy không hài lòng hoặc không vui.

Those who feel dissatisfied or unhappy.

Ví dụ

Many discontents gathered at the city hall last Saturday for protests.

Nhiều người không hài lòng đã tập trung tại tòa thị chính vào thứ Bảy.

The discontents do not believe the government's promises about social welfare.

Những người không hài lòng không tin vào lời hứa của chính phủ về phúc lợi xã hội.

Are the discontents planning to organize another rally next month?

Liệu những người không hài lòng có kế hoạch tổ chức một cuộc biểu tình khác vào tháng sau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discontents/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Additionally, advertising sets unattainable standards of beauty, success, and happiness, causing low self-esteem and among people who measure their lives against these unrealistic ideals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Discontents

Không có idiom phù hợp