Bản dịch của từ Disenfranchisement trong tiếng Việt

Disenfranchisement

Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disenfranchisement (Noun Uncountable)

dɪsɛnfɹˈæntʃɪzmnt
dɪsɪnfɹˈæntʃaɪzmnt
01

Hành động tước đoạt một quyền hoặc đặc quyền hợp pháp của ai đó, đặc biệt là quyền bầu cử.

The action of depriving someone of a legal right or privilege especially the right to vote.

Ví dụ

Disenfranchisement of minority voters is a serious issue in some countries.

Việc tước quyền bỏ phiếu của cử tri thiểu số là một vấn đề nghiêm trọng ở một số quốc gia.

There should be measures in place to prevent disenfranchisement from happening.

Nên có các biện pháp để ngăn chặn việc tước quyền bỏ phiếu xảy ra.

Is disenfranchisement affecting the outcome of elections in your country?

Việc tước quyền bỏ phiếu có ảnh hưởng đến kết quả của cuộc bầu cử ở quốc gia bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disenfranchisement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disenfranchisement

Không có idiom phù hợp