Bản dịch của từ Disk drive trong tiếng Việt

Disk drive

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disk drive (Noun)

dˈɪsk dɹˈaɪv
dˈɪsk dɹˈaɪv
01

Một thiết bị dùng để lưu trữ và truy xuất thông tin số, thường là trong máy tính.

A device used for storing and retrieving digital information typically in a computer.

Ví dụ

The disk drive stores important social media data for users like John.

Ổ đĩa lưu trữ dữ liệu mạng xã hội quan trọng cho người dùng như John.

The disk drive does not save my photos from the social event.

Ổ đĩa không lưu ảnh của tôi từ sự kiện xã hội.

Does the disk drive have enough space for social videos and photos?

Ổ đĩa có đủ dung lượng cho video và ảnh xã hội không?

Disk drive (Verb)

dˈɪsk dɹˈaɪv
dˈɪsk dɹˈaɪv
01

Đưa đĩa vào ổ đĩa.

Insert a disk into a disk drive.

Ví dụ

I insert the disk into the disk drive for the presentation.

Tôi chèn đĩa vào ổ đĩa để thuyết trình.

She does not insert the disk into the disk drive correctly.

Cô ấy không chèn đĩa vào ổ đĩa đúng cách.

Do you insert the disk into the disk drive every time?

Bạn có chèn đĩa vào ổ đĩa mỗi lần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disk drive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disk drive

Không có idiom phù hợp