Bản dịch của từ Dismounting trong tiếng Việt

Dismounting

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dismounting (Verb)

dˈɪzməntɨŋ
dˈɪzməntɨŋ
01

Xuống ngựa, xe đạp, hoặc bất cứ thứ gì mà người đó đang cưỡi.

Alight from a horse bicycle or anything that one is riding.

Ví dụ

She is dismounting her bicycle after the community event.

Cô ấy đang xuống xe đạp sau sự kiện cộng đồng.

He is not dismounting from his horse during the parade.

Anh ấy không xuống ngựa trong cuộc diễu hành.

Are they dismounting from their scooters at the park?

Họ có đang xuống xe điện tại công viên không?

Dạng động từ của Dismounting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dismount

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dismounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dismounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dismounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dismounting

Dismounting (Noun Countable)

dˈɪzməntɨŋ
dˈɪzməntɨŋ
01

Hành động xuống ngựa hoặc xe đạp.

The action of getting off a horse or bicycle.

Ví dụ

Dismounting from the bicycle, Sarah joined her friends at the park.

Khi xuống xe đạp, Sarah đã gia nhập bạn bè ở công viên.

John is not dismounting from his horse during the social event.

John không xuống ngựa trong sự kiện xã hội.

Is dismounting from the bicycle required at the social gathering?

Có cần xuống xe đạp tại buổi gặp mặt xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dismounting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dismounting

Không có idiom phù hợp