Bản dịch của từ Disordering trong tiếng Việt

Disordering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disordering (Verb)

dɨsˈɔɹdɨŋɚ
dɨsˈɔɹdɨŋɚ
01

Làm xáo trộn sự sắp xếp hoặc hoạt động có hệ thống của.

Disturb the systematic arrangement or functioning of.

Ví dụ

The protest is disordering the traffic flow in downtown Los Angeles.

Cuộc biểu tình đang làm rối loạn dòng giao thông ở trung tâm Los Angeles.

The new policy is not disordering the community's social structure.

Chính sách mới không làm rối loạn cấu trúc xã hội của cộng đồng.

Is the pandemic disordering social interactions among young people?

Liệu đại dịch có đang làm rối loạn các tương tác xã hội giữa giới trẻ không?

Disordering (Noun)

dɨsˈɔɹdɨŋɚ
dɨsˈɔɹdɨŋɚ
01

Sự xáo trộn hòa bình hoặc an ninh của một nơi.

A disturbance of the peace or security of a place.

Ví dụ

The protest caused a disordering in the city center last week.

Cuộc biểu tình đã gây ra sự rối loạn ở trung tâm thành phố tuần trước.

There was no disordering during the peaceful rally on Saturday.

Không có sự rối loạn nào trong cuộc biểu tình hòa bình vào thứ Bảy.

Did the police report any disordering at the community event?

Cảnh sát có báo cáo về sự rối loạn nào tại sự kiện cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disordering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Additionally, there are also some illnesses and that are inherited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant stress without any level of relaxation will soon burn out employees, or perhaps even cause anxiety and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Various factors such as upbringing, personal beliefs, and psychological may all play a role when it comes to criminal activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health like sociopathy or psychopathy may be inclined to committing crimes due to their inability to empathize with victims [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Disordering

Không có idiom phù hợp