Bản dịch của từ Disrupts trong tiếng Việt

Disrupts

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disrupts (Verb)

dɪsɹˈʌpts
dɪsɹˈʌpts
01

Gây ra sự mất trật tự hoặc hỗn loạn trong một hệ thống hoặc tình huống.

To cause disorder or turmoil in a system or situation.

Ví dụ

Social media disrupts traditional communication methods for younger generations.

Mạng xã hội làm rối loạn các phương pháp giao tiếp truyền thống cho thế hệ trẻ.

Social media does not disrupt face-to-face interactions for everyone.

Mạng xã hội không làm rối loạn các tương tác trực tiếp cho mọi người.

Does social media disrupt our understanding of real-life relationships?

Mạng xã hội có làm rối loạn sự hiểu biết của chúng ta về các mối quan hệ thực tế không?

02

Làm tan vỡ hoặc gây nhầm lẫn.

To break apart or throw into confusion.

Ví dụ

Social media disrupts traditional communication methods among young people today.

Mạng xã hội làm gián đoạn các phương thức giao tiếp truyền thống giữa giới trẻ hiện nay.

The protest did not disrupt the city's public transportation system last week.

Cuộc biểu tình không làm gián đoạn hệ thống giao thông công cộng của thành phố tuần trước.

Does social inequality disrupt community relationships in urban areas?

Liệu bất bình đẳng xã hội có làm gián đoạn mối quan hệ cộng đồng ở thành phố không?

03

Làm gián đoạn hoặc làm xáo trộn sự tiến triển hoặc hoạt động bình thường của một cái gì đó.

To interrupt or disturb the normal progression or operation of something.

Ví dụ

Social media disrupts traditional communication methods among young people today.

Mạng xã hội làm gián đoạn các phương thức giao tiếp truyền thống của giới trẻ.

Social events do not disrupt my study schedule; I manage my time well.

Các sự kiện xã hội không làm gián đoạn lịch học của tôi; tôi quản lý thời gian tốt.

Does social inequality disrupt community relationships in urban areas like New York?

Liệu bất bình đẳng xã hội có làm gián đoạn mối quan hệ cộng đồng ở các khu vực đô thị như New York không?

Dạng động từ của Disrupts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disrupt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disrupted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disrupted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disrupts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disrupting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disrupts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Consequently, the disappearance of predators the natural food chain and then leads to unbalanced underwater ecosystems [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Phone calls, and text messages can interrupt a person's concentration and their work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] For instance, if a particular kind of organism becomes extinct, their predators will suffer from hunger then gradually decline, which enormously the natural food chain [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] Students from other provinces have to stay at dormitory or rent a room off campus in order not to their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Disrupts

Không có idiom phù hợp