Bản dịch của từ Dissociative identity disorder trong tiếng Việt

Dissociative identity disorder

Noun [U/C]

Dissociative identity disorder (Noun)

dˌɪsəsˈaɪətɨv aɪdˈɛntɨtˌi dɨsˈɔɹdɚ
dˌɪsəsˈaɪətɨv aɪdˈɛntɨtˌi dɨsˈɔɹdɚ
01

Một chứng rối loạn phân ly hiếm gặp trong đó hai hoặc nhiều nhân cách có ký ức và kiểu hành vi riêng biệt dường như tồn tại ở một cá nhân.

A rare dissociative disorder in which two or more personalities with distinct memories and behaviour patterns apparently exist in one individual.

Ví dụ

Dissociative identity disorder affects about 1 in 100 adults in America.

Rối loạn nhân cách phân ly ảnh hưởng đến khoảng 1 trên 100 người lớn ở Mỹ.

Many people do not understand dissociative identity disorder and its symptoms.

Nhiều người không hiểu rối loạn nhân cách phân ly và các triệu chứng của nó.

Is dissociative identity disorder common among social workers in Canada?

Rối loạn nhân cách phân ly có phổ biến trong số các nhân viên xã hội ở Canada không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissociative identity disorder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dissociative identity disorder

Không có idiom phù hợp