Bản dịch của từ Dissociative identity disorder trong tiếng Việt

Dissociative identity disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissociative identity disorder (Noun)

dˌɪsəsˈaɪətɨv aɪdˈɛntɨtˌi dɨsˈɔɹdɚ
dˌɪsəsˈaɪətɨv aɪdˈɛntɨtˌi dɨsˈɔɹdɚ
01

Một chứng rối loạn phân ly hiếm gặp trong đó hai hoặc nhiều nhân cách có ký ức và kiểu hành vi riêng biệt dường như tồn tại ở một cá nhân.

A rare dissociative disorder in which two or more personalities with distinct memories and behaviour patterns apparently exist in one individual.

Ví dụ

Dissociative identity disorder affects about 1 in 100 adults in America.

Rối loạn nhân cách phân ly ảnh hưởng đến khoảng 1 trên 100 người lớn ở Mỹ.

Many people do not understand dissociative identity disorder and its symptoms.

Nhiều người không hiểu rối loạn nhân cách phân ly và các triệu chứng của nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dissociative identity disorder/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.