Bản dịch của từ Dissociative identity disorder trong tiếng Việt
Dissociative identity disorder
Dissociative identity disorder (Noun)
Một chứng rối loạn phân ly hiếm gặp trong đó hai hoặc nhiều nhân cách có ký ức và kiểu hành vi riêng biệt dường như tồn tại ở một cá nhân.
A rare dissociative disorder in which two or more personalities with distinct memories and behaviour patterns apparently exist in one individual.
Dissociative identity disorder affects about 1 in 100 adults in America.
Rối loạn nhân cách phân ly ảnh hưởng đến khoảng 1 trên 100 người lớn ở Mỹ.
Many people do not understand dissociative identity disorder and its symptoms.
Nhiều người không hiểu rối loạn nhân cách phân ly và các triệu chứng của nó.
Is dissociative identity disorder common among social workers in Canada?
Rối loạn nhân cách phân ly có phổ biến trong số các nhân viên xã hội ở Canada không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Dissociative identity disorder cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp