Bản dịch của từ Distending trong tiếng Việt

Distending

Verb Adjective

Distending (Verb)

01

Sưng lên hoặc gây sưng lên bởi áp lực từ bên trong.

Swell or cause to swell by pressure from inside.

Ví dụ

The community center is distending with people during the festival.

Trung tâm cộng đồng đang căng phồng với mọi người trong lễ hội.

The crowd is not distending beyond the designated area.

Đám đông không căng phồng vượt quá khu vực quy định.

Is the population distending in urban areas like New York?

Dân số có đang căng phồng ở các khu vực đô thị như New York không?

Distending (Adjective)

01

Trở nên lớn hơn về kích thước hoặc sưng lên.

Becoming larger in size or swollen.

Ví dụ

The distending crowd at the concert filled the entire stadium.

Đám đông đang phình ra tại buổi hòa nhạc đã lấp đầy toàn bộ sân vận động.

The distending pressure of social media can cause anxiety for many.

Áp lực đang phình ra từ mạng xã hội có thể gây lo âu cho nhiều người.

Is the distending influence of advertisements affecting our buying choices?

Ảnh hưởng đang phình ra của quảng cáo có ảnh hưởng đến sự lựa chọn mua sắm của chúng ta không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distending cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distending

Không có idiom phù hợp