Bản dịch của từ Distrain trong tiếng Việt

Distrain

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distrain (Verb)

dɪstɹˈeɪn
dɪstɹˈeɪn
01

Tịch thu (tài sản của ai đó) để thanh toán tiền thuê nhà hoặc số tiền còn nợ khác.

Seize someones property in order to obtain payment of rent or other money owed.

Ví dụ

The landlord decided to distrain the tenant's furniture for unpaid rent.

Chủ nhà quyết định tịch thu đồ đạc của người thuê vì nợ tiền thuê.

They did not distrain any property during the eviction process.

Họ đã không tịch thu tài sản nào trong quá trình trục xuất.

Can a landlord legally distrain a tenant's belongings for unpaid bills?

Chủ nhà có thể hợp pháp tịch thu đồ đạc của người thuê vì nợ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/distrain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distrain

Không có idiom phù hợp