Bản dịch của từ Divisibility trong tiếng Việt

Divisibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Divisibility (Noun)

dɪvɪzəbˈɪlɪti
dɪvɪzəbˈɪlɪti
01

(không đếm được) trạng thái có thể chia hết. nhà nước có khả năng bị chia cắt.

Uncountable the state of being divisible the state capable of being divided.

Ví dụ

Divisibility affects how resources are shared in our community programs.

Tính chia hết ảnh hưởng đến cách chia sẻ tài nguyên trong các chương trình cộng đồng.

The divisibility of funds is not always clear in social projects.

Tính chia hết của quỹ không phải lúc nào cũng rõ ràng trong các dự án xã hội.

Is divisibility important for equitable distribution of social services?

Tính chia hết có quan trọng cho việc phân phối công bằng dịch vụ xã hội không?

02

(số học) tính chia hết cho một số nguyên cụ thể.

Arithmetic the property of being divisible by a particular integer.

Ví dụ

Divisibility by two shows the evenness of social spending.

Tính chia hết cho hai cho thấy sự công bằng trong chi tiêu xã hội.

Divisibility by five is not a requirement for social programs.

Tính chia hết cho năm không phải là yêu cầu cho các chương trình xã hội.

Is divisibility by three important for budgeting social projects?

Tính chia hết cho ba có quan trọng cho việc lập ngân sách các dự án xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/divisibility/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Divisibility

Không có idiom phù hợp