Bản dịch của từ Do or die time trong tiếng Việt

Do or die time

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Do or die time (Idiom)

doʊˈɔr.diˈtaɪm
doʊˈɔr.diˈtaɪm
01

Một thời điểm quan trọng hoặc mang tính quyết định khi người ta phải hành động quyết định thành công hay thất bại.

A crucial or decisive time when one must take action that will determine success or failure.

Ví dụ

This election is do or die time for the community's future.

Cuộc bầu cử này là thời điểm sống còn cho tương lai cộng đồng.

It's not do or die time for our social initiatives yet.

Chưa phải là thời điểm sống còn cho các sáng kiến xã hội của chúng ta.

Is this project do or die time for our social goals?

Dự án này có phải là thời điểm sống còn cho mục tiêu xã hội của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/do or die time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Do or die time

Không có idiom phù hợp