Bản dịch của từ Downfield trong tiếng Việt

Downfield

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Downfield (Adverb)

dˈaʊnfˈild
dˈaʊnfˈild
01

(trong thể thao) ở hoặc ở vị trí gần cuối sân đối phương hơn.

In sport in or to a position nearer to the opponents end of a field.

Ví dụ

The football player ran downfield to score a goal for his team.

Cầu thủ bóng đá chạy xuống sân để ghi bàn cho đội mình.

The coach did not send anyone downfield during the last game.

Huấn luyện viên không gửi ai xuống sân trong trận đấu cuối cùng.

Did the player move downfield quickly during the last match?

Cầu thủ có di chuyển xuống sân nhanh chóng trong trận đấu vừa rồi không?

02

Theo hướng tương ứng với cường độ trường giảm dần.

In a direction corresponding to decreasing field strength.

Ví dụ

The community support went downfield after the recent economic crisis.

Sự hỗ trợ cộng đồng đã giảm sút sau cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây.

The volunteers did not work downfield during the charity event last year.

Các tình nguyện viên đã không làm việc kém trong sự kiện từ thiện năm ngoái.

Did the social programs go downfield after the budget cuts?

Các chương trình xã hội có giảm sút sau khi cắt giảm ngân sách không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/downfield/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Downfield

Không có idiom phù hợp