Bản dịch của từ Downsized trong tiếng Việt

Downsized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Downsized (Verb)

dˈaʊnsaɪzd
dˈaʊnsaɪzd
01

Làm cho (một công ty hoặc tổ chức) nhỏ hơn bằng cách loại bỏ các vị trí nhân viên.

Make a company or organization smaller by eliminating staff positions.

Ví dụ

The company downsized its staff by twenty employees last year.

Công ty đã giảm biên chế của mình xuống hai mươi nhân viên năm ngoái.

They did not downsized any positions during the pandemic.

Họ đã không giảm bớt vị trí nào trong đại dịch.

Did the organization downsized its workforce in 2022?

Tổ chức có giảm bớt lực lượng lao động vào năm 2022 không?

Dạng động từ của Downsized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Downsize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Downsized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Downsized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Downsizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Downsizing

Downsized (Adjective)

ˈdaʊnˌsaɪzd
ˈdaʊnˌsaɪzd
01

Làm nhỏ hơn về kích thước hoặc số lượng.

Made smaller in size or number.

Ví dụ

The downsized community center now serves fewer families than before.

Trung tâm cộng đồng giảm quy mô hiện phục vụ ít gia đình hơn trước.

The downsized budget did not allow for new social programs.

Ngân sách giảm quy mô không cho phép các chương trình xã hội mới.

Is the downsized staff affecting the quality of social services?

Nhân viên giảm quy mô có ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/downsized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Downsized

Không có idiom phù hợp