Bản dịch của từ Drawee trong tiếng Việt

Drawee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drawee (Noun)

dɹɑˈi
dɹɑˈi
01

Người hoặc tổ chức, thường là ngân hàng, phải thanh toán hối phiếu hoặc hóa đơn.

The person or organization typically a bank who must pay a draft or bill.

Ví dụ

The drawee bank approved the loan for Sarah's community project.

Ngân hàng trả tiền đã phê duyệt khoản vay cho dự án cộng đồng của Sarah.

The drawee did not respond to the payment request from the charity.

Ngân hàng trả tiền đã không phản hồi yêu cầu thanh toán từ tổ chức từ thiện.

Is the drawee responsible for paying the bills on time?

Ngân hàng trả tiền có trách nhiệm thanh toán các hóa đơn đúng hạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drawee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drawee

Không có idiom phù hợp