Bản dịch của từ Drop behind trong tiếng Việt

Drop behind

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drop behind (Idiom)

01

Tụt lại phía sau hoặc tụt hậu trong tiến trình hoặc phát triển.

To fall behind or lag in progress or development.

Ví dụ

Many students drop behind in social skills during online classes.

Nhiều học sinh tụt lại trong kỹ năng xã hội khi học trực tuyến.

She does not want to drop behind her peers in social activities.

Cô ấy không muốn tụt lại so với bạn bè trong các hoạt động xã hội.

Why do some children drop behind in social interactions?

Tại sao một số trẻ em tụt lại trong các tương tác xã hội?

02

Bị bỏ lại phía sau trong một cuộc đua hoặc cuộc thi.

To be left behind in a race or competition.

Ví dụ

Some students drop behind in social activities during exams.

Một số học sinh bị bỏ lại trong các hoạt động xã hội trong kỳ thi.

They do not want to drop behind their peers in social skills.

Họ không muốn bị bỏ lại so với bạn bè về kỹ năng xã hội.

Do you think people drop behind in social interactions often?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thường bị bỏ lại trong các tương tác xã hội không?

03

Không theo kịp người khác.

To fail to keep up with others.

Ví dụ

Many students drop behind in school due to lack of support.

Nhiều học sinh tụt lại ở trường vì thiếu sự hỗ trợ.

Some children do not drop behind in social activities.

Một số trẻ em không tụt lại trong các hoạt động xã hội.

Why do some teenagers drop behind in social skills?

Tại sao một số thanh thiếu niên tụt lại trong kỹ năng xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drop behind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drop behind

Không có idiom phù hợp