Bản dịch của từ Drop out trong tiếng Việt

Drop out

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drop out (Verb)

dɹɑp aʊt
dɹɑp aʊt
01

Rời trường học hoặc đại học mà không hoàn thành việc học của bạn.

To leave school or college without finishing your studies.

Ví dụ

Many students drop out of school due to financial difficulties.

Nhiều học sinh bỏ học vì khó khăn về tài chính.

It is important to address the reasons why students drop out.

Quan trọng phải giải quyết nguyên nhân học sinh bỏ học.

Do you think the government should provide support to prevent dropouts?

Bạn có nghĩ rằng chính phủ nên cung cấp hỗ trợ để ngăn chặn việc bỏ học không?

Drop out (Noun)

dɹɑp aʊt
dɹɑp aʊt
01

Một người đã bỏ học, đại học, vv mà không học xong.

Someone who has left school college etc without finishing their studies.

Ví dụ

Many dropouts struggle to find stable jobs without a diploma.

Nhiều người bỏ học gặp khó khăn khi tìm công việc ổn định mà không có bằng cấp.

Not being a dropout can open more opportunities for higher education.

Không phải là người bỏ học có thể mở ra nhiều cơ hội hơn cho giáo dục cao hơn.

Do you think dropouts face more challenges in the job market?

Bạn có nghĩ rằng những người bỏ học đối mặt với nhiều thách thức hơn trên thị trường lao động không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drop out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drop out

Không có idiom phù hợp