Bản dịch của từ Duct trong tiếng Việt

Duct

Noun [U/C] Verb

Duct (Noun)

dəkt
dˈʌkt
01

Ống hoặc lối đi trong tòa nhà hoặc máy dẫn không khí, chất lỏng, dây cáp, v.v.

A tube or passageway in a building or machine for air, liquid, cables, etc.

Ví dụ

The ducts in the office building help circulate air efficiently.

Các ống dẫn trong tòa nhà văn phòng giúp lưu thông không khí hiệu quả.

The ducts for internet cables were installed in the apartment complex.

Các ống dẫn cáp internet đã được lắp đặt trong khu chung cư.

The ducts for water supply in the school were recently upgraded.

Các ống dẫn cung cấp nước trong trường học đã được nâng cấp gần đây.

Dạng danh từ của Duct (Noun)

SingularPlural

Duct

Ducts

Duct (Verb)

dəkt
dˈʌkt
01

Truyền tải qua một ống dẫn.

Convey through a duct.

Ví dụ

The air ducts in the building duct fresh air efficiently.

Ống dẫn khí trong tòa nhà dẫn không khí tươi hiệu quả.

They ducted the cables neatly to avoid tripping hazards.

Họ dẫn cáp gọn gàng để tránh nguy cơ vấp ngã.

The company ducts information through secure channels for privacy.

Công ty dẫn thông tin qua kênh an toàn để bảo vệ sự riêng tư.

Dạng động từ của Duct (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Duct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ducted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ducted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ducts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ducting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Duct cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Duct

Không có idiom phù hợp