Bản dịch của từ Dwindling trong tiếng Việt

Dwindling

Verb Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dwindling (Verb)

dwˈɪndəlɪŋ
dwˈɪndlɪŋ
01

Giảm dần về kích thước, số lượng hoặc sức mạnh.

Gradually diminish in size amount or strength.

Ví dụ

The number of volunteers is dwindling due to lack of funding.

Số lượng tình nguyện viên đang giảm dần do thiếu kinh phí.

Community support for the project is dwindling over time.

Sự ủng hộ của cộng đồng cho dự án đang giảm dần theo thời gian.

The interest in the charity event is dwindling as the date approaches.

Sự quan tâm đến sự kiện từ thiện đang giảm dần khi ngày cận kề.

Dạng động từ của Dwindling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dwindle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dwindled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dwindled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dwindles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dwindling

Dwindling (Noun)

dwˈɪndəlɪŋ
dwˈɪndlɪŋ
01

Sự giảm hoặc giảm.

A diminution or decrease.

Ví dụ

The dwindling of community engagement is a concern.

Sự giảm sút của sự tham gia cộng đồng là một mối quan ngại.

The dwindling of volunteer numbers affected the charity organization.

Sự giảm sút của số lượng tình nguyện viên ảnh hưởng đến tổ chức từ thiện.

The dwindling of public trust in institutions is evident.

Sự giảm sút của niềm tin công cộng vào các tổ chức rõ ràng.

Dwindling (Noun Countable)

dwˈɪndəlɪŋ
dwˈɪndlɪŋ
01

Một trường hợp giảm dần về kích thước, số lượng hoặc sức mạnh.

An instance of gradually diminishing in size amount or strength.

Ví dụ

The dwindling number of volunteers affected the charity organization.

Số lượng tình nguyện viên đang giảm ảnh hưởng đến tổ chức từ thiện.

The dwindling resources in the community led to budget cuts.

Tài nguyên đang giảm sút trong cộng đồng dẫn đến cắt giảm ngân sách.

The dwindling support for the homeless shelters raised concerns among locals.

Sự ủng hộ giảm sút đối với các nơi trú ẩn cho người vô gia cư đã gây lo ngại cho cư dân địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dwindling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] A case in point is the Sumatran elephant, whose numbers are largely a consequence of habitat loss due to human encroachment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] With the current rate of exploitation, this valuable resource would away in no time, leaving no other choices than seeking additional reserves such as nuclear power or hydroelectricity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] On a social level, should more money be spent on luxurious goods, the need for common products will causing a reduction of sales of common goods which may eventually affect local businesses and economies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Dwindling

Không có idiom phù hợp